Ty ren bát chuồn cốp pha có tên gọi khác là bát chuồn, tán chuồn chuồn, bát cánh chuồn, đai ốc cánh chuồn , ty chén xây dựng, ty ren vuông, thanh ren cốppha, ren định hình, ren chuồn……
Sản phẩm được dùng để vặn vào hai đầu của ty ren và có công dụng xiết khóa ,kẹp ty ren thô, ty ren vuông và các ty răng…Chúng có chức năng cố định khoảng cách hai tấm cốp pha trước khi đổ bê tông..
Phân loại ty ren bát chuồn
- Ty ren d12 bát chuồn d12 đen – bát xi mạ, chúng có 2 quy cách bát chuồn đường kính 80mm và 100mm bước ren thanh ty 4.25mm
- Ty ren d14 bát chuồn d14 đen – xi mạ, có quy cách bát chuồn 100mm bước ren thanh ty 4.25mm
- Ty ren d16 đường kính 16mm, bước ren 6mm, chúng có 2 quy cách bát chuồn đường kính 80mm và 100mm bước ren thanh ty 6.0mm
- Ty ren d17 đường kính 17mm, bước ren 10mm, có quy cách bát chuồn đường kính 100mm bước ren thưa 10.0mm
Cấu tạo và thông số kĩ thuật ty bát chuồn
Cấu tạo của Tyren tán chuồn (tyren bát chuồn, tyren vuông):
Bao gồm hai phần:
Thanh ren vuông (tyren vuông), tất nhiên theo tên gọi thì ren này là ren vuông chứ không phải ren hệ mét như các loại ty ren thông dụng
Bát chuồn – con tán chuồn liên kết siết vặn chặn để cố định tyren coppha
Có 3 loại ty ren
Ty ren 12: đường kính 12mm
Ty ren 16: đường kính 16mm, bước ren 6mm
Ty ren 17: đường kính 17mm, bước ren 10mm
bát chuồn – con tán chuồn – cánh chuồn có 2 loại trên thị trường như :
- Xi mạ vàng hạn chế gỉ sét khi sử dụng – thời gian sử dụng lâu dài
- Đen – con tán chuồn thông thường – tiết kiệm chi phí hơn xi mạ vàng
Trọng lượng 1 mét ty ren D12 D16 D17 là bao nhiêu ?
Tùy thuộc vào từng thanh ty ren khách hàng cần dùng cho công trình côpha mình dùng, tuy nhiên trọng lượng theo quy cách chuẩn như :
- Ty ren D12 trọng lượng 0.75kg/md – trọng lượng bát ren 0.48kg/cái
- Ty ren D14 trọng lượng 1.00kg/md – trọng lượng bát ren 0.48kg/cái
- Ty ren D16 trọng lượng 1.25kg/md – trọng lượng bát ren 0.5kg/cái
- Ty ren D17 trọng lượng 1.45kg/md – trọng lượng bát ren 0.5kg/cái
lý do ty bát xây dựng được sử dụng rộng rãi trong xây dựng
– Ty ren bát chuồn phải được tùy chọn kích thước, hiệu quả cao và có khả năng chống rỉ cao.
– Sản phẩm đảm bảo chất lượng được kiểm định rõ ràng kiểm định.
– Ty ren bát chuồn được thử nghiệm về chất lượng.
– Sản phẩm có mức giá cạnh tranh – đơn giá bán rẽ trên thị trường
– Sản phẩm phải được thử nghiệm trong các điều kiện bất lợi.
– Sản phẩm phải hoàn thiện kỹ thuật và đạt được chất lượng cao.
– Độ bền cao, được kiểm định về chất lượng.
– Kích thước đa dạng phù hợp với nhu cầu sử dụng của khách hàng
– Thi công nhanh chóng và dễ dàng tháo lắp – bảo quản
Bảng giá ty ren bát chuồn | Giá ty bát xây dựng | Cập nhật mới nhất
Bảng giá ty ren và bát chuồn dưới bài viết này mang tính chất tham khảo. Tuỳ từng thời điểm nguồn nguyên liệu đầu vào.
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ :
- Địa chỉ kho : 688 Đường tỉnh lộ 824 Ấp mới 2 Xã mỹ hạnh nam huyện Đức Hoà Tỉnh Long An
- Hotline/zalo : 0902.930.243
- Hotline/zalo : 0902.556.323
- Mail: thietbihoangvy@gmail.com
Giá ty ren D12 D14 D16 D17
STT | Sản Phẩm – Thiết Bị | ĐVT | SL | Đơn giá ( VNĐ ) | TL(Kg) |
1 | Ty ren d12 L = 1000mm bước ren 4.25mm | Cây | 1 | 17,000 | 0.70 |
2 | Ty ren d12 L = 1500mm bước ren 4.25mm | Cây | 1 | 25,500 | 1.05 |
3 | Ty ren d12 L = 2000mm bước ren 4.25mm | Cây | 1 | 34,000 | 1.40 |
4 | Ty ren d12 L = 3000mm bước ren 4.25mm | Cây | 1 | 51,000 | 2.10 |
5 | Ty ren d14 L = 1000mm | Cây | 1 | 23,500 | 1.00 |
6 | Ty ren d14 L = 1500mm | Cây | 1 | 35,250 | 1.50 |
7 | Ty ren d14 L = 2000mm | Cây | 1 | 47,000 | 2.00 |
8 | Ty ren d14 L = 3000mm | Cây | 1 | 70,500 | 3.00 |
9 | Ty ren d16 L = 1000mm bước ren 6.0mm | Cây | 1 | 25,500 | 1.25 |
10 | Ty ren d16 L = 1500mm bước ren 6.0mm | Cây | 1 | 38,250 | 1.80 |
11 | Ty ren d16 L = 2000mm bước ren 6.0mm | Cây | 1 | 51,000 | 2.50 |
12 | Ty ren d16 L = 3000mm bước ren 6.0mm | Cây | 1 | 76,500 | 3.75 |
13 | Ty ren d17 L = 1000mm bước ren 10.0mm | Cây | 1 | 29,500 | 1.50 |
14 | Ty ren d17 L = 1500mm bước ren 10.0mm | Cây | 1 | 44,250 | 2.25 |
15 | Ty ren d17 L = 2000mm bước ren 10.0mm | Cây | 1 | 59,000 | 3.00 |
16 | Ty ren d17 L = 3000mm bước ren 10.0mm | Cây | 1 | 88,500 | 4.50 |
Giá bát chuồn D12 D14 D16 D17
STT | Sản Phẩm – Thiết Bị | ĐVT | SL | Đơn giá ( VNĐ ) | TL(Kg) |
1 | Bát chuồn d12 80mm đen | Cái | 1 | 15,500 | 0.35 |
2 | Bát chuồn d12 100mm đen | Cái | 1 | 19,000 | 0.48 |
3 | Bát chuồn d12 100mm xi mạ | Cái | 1 | 21,000 | 0.48 |
4 | Bát chuồn d14 100mm đen | Cái | 1 | 19,000 | 0.48 |
5 | Bát chuồn d14 100mm xi mạ | Cái | 1 | 21,000 | 0.48 |
6 | Bát chuồn d16 80mm đen | Cái | 1 | 16,000 | 0.40 |
7 | Bát chuồn d16 100mm đen | Cái | 1 | 19,500 | 0.50 |
8 | Bát chuồn d16 100mm xi mạ | Cái | 1 | 21,500 | 0.50 |
9 | Bát chuồn d17 100mm đen | Cái | 1 | 19,500 | 0.50 |
10 | Bát chuồn d17 100mm xi mạ | Cái | 1 | 21,500 | 0.50 |
11 | Côn thép d12 | Cái | 1 | 17,500 | 0.23 |
12 | Côn thép d16 | Cái | 1 | 18,500 | 0.26 |
13 | Côn thép d17 | Cái | 1 | 18,500 | 0.26 |
Ty ren bát chuồn
Phụ kiện coppha
Phụ kiện coppha
Phụ kiện coppha
Phụ kiện coppha
Phụ kiện coppha
Phụ kiện coppha
Phụ kiện coppha
Phụ kiện coppha
Phụ kiện coppha
Ty ren bát chuồn
Phụ kiện coppha
Phụ kiện coppha
Phụ kiện coppha
Phụ kiện coppha
Phụ kiện coppha
Ty ren bát chuồn
Phụ kiện coppha