Báo giá bu lông m14x70 mạ kẽm, các loại bulong đai ốc
Báo giá bu lông m14x70 | Báo giá bulong m14x70
Bulong m14 lục giác là loại bu lông lục giác ngoài phổ thông nhất hiện nay, Bulong có nhiều loại cấp bền khác nhau được sử dụng để lắp ghép các chi tiết máy, kết cấu máy, kết cấu thép, cũng như trong xây dựng công nghiệp, công trình giao thông cầu đường, cảng biển…
Cấu tạo bu lông m14
Phần thân bu lông có dạng hình trụ tròn, được tiện ren theo tiêu chuẩn ren hệ mét hoặc hệ inch (ren hệ mét là tiêu chuẩn ren thông dụng nhất hiện nay tại Việt Nam).
Có 2 loại thân ren bulong:
– Loại bu lông lục giác ngoài ren suốt là loại có tiện ren suốt chiều dài thân. Theo tiêu chuẩn sản xuất DIN 933 của Đức
– Loại bu lông lục giác ngoài ren lửng có tiện ren một phần thân, phần còn lại thì không tiện ren. Theo tiêu chuẩn sản xuất DIN 931 của Đức
Phần đầu bu lông có dạng hình lục giác ta có thể dùng cờ lê để siết.
Thông số kĩ thuật bu lông m14
– Hình dạng/ Shape: Đầu mũ dạng lục giác, thân ren lửng (DIN 931), thân ren suốt (DIN 933)
– Kích thước (M) / Diameter: M5 ~ M160mm
– Chiều dài (L)/ Length: 10~11.000 mm
– Tiêu chuẩn cấp bền/ ISO Grade: 4.8, 5.6
– Vật liệu/ Material: Carbon steel (thép carbon)
Bản báo giá bulong m14x70 và các kích thước bu lông 14
STT | Kích thước | Đơn giá | thân + tán | tán + lông đền + thân | Tán | Lông đền |
1 | Bu lông M14x30 | 1490 | 2030 | 2230 | 540 | 200 |
2 | Bu lông M14x40 | 1720 | 2260 | 2460 | 540 | 200 |
3 | Bu lông M14x50 | 1950 | 2490 | 2690 | 540 | 200 |
4 | Bu lông M14x60 | 2250 | 2790 | 2990 | 540 | 200 |
5 | Bu lông M14x70 | 2450 | 2990 | 3190 | 540 | 200 |
6 | Bu lông M14x80 | 2950 | 3490 | 3690 | 540 | 200 |
7 | Bu lông M14x100 | 3360 | 3900 | 4100 | 540 | 200 |
8 | Bu lông M14x120 | 4150 | 4690 | 4890 | 540 | 200 |
9 | Bu lông M14x130 | 4580 | 5120 | 5320 | 540 | 200 |
10 | Bu lông M14x150 | 4850 | 5390 | 5590 | 540 | 200 |
Giá chưa bao gồm vận chuyển
Giá chưa bao gồm vat