Tắc kê sắt m10x100, bulong nở sắt xi mạ 10ly
Tắc kê nở M10x100 sắt xi kẽm là thiết bị được được sử dụng và ứng dụng rộng rãi trong cuộc sống hiện nay. Để có cách sử dụng bu lông nở M10x100 sắt si kẽm đúng kỹ thuật và lựa chọn kích thước bu lông nở đạt chuẩn, mời quý bạn đọc đồng hành cùng VẬT TƯ 3 MIỀN tìm hiểu ngay thông qua bài viết chi tiết dưới đây.
Đặc điểm bulong nở.
Bulong nở là vật dụng phổ biến, được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành nghề khác nhau, đặc biệt là ngành xây dựng.
Bulong nở được nhà sản xuất thiết kế đơn giản, gồm khóa 4 hướng nhằm mục đích đảm bảo gắn vào thiết bị cố định, chắc chắn, không bị xoay Bulong nở khi sử dụng. Bên cạnh đó, thiết kế cổ ngắn ở mọi Bulong nở giúp cho các vật dụng không bị trượt sâu vào bên trong.
Về tính chất của Bulong nở thì đây là vật dụng chắc chắn có độ chịu lực cực kỳ cao, chịu nhiệt tốt và hoàn toàn không bị rỉ hay oxy hóa theo thời gian. Sản phẩm được sản xuất từ nhựa nguyên sinh 100%, an toàn khi sử dụng và thân thiện với môi trường.
Lắp đặt bu lông nở, ứng dụng tắc kê sắt 10ly dài 100mm
Lắp đặt mặt dựng kính facade, mặt dựng đá
Lắp đặt thang máy
Lắp đặt mái canopy, mái sảnh
Lắp đặt dầm thép
Lắp đặt chân cột thép
Lắp đặt, cố định các đường ống điện nước, điều hòa, cứu hỏa trong các công trình xây dựng
Lắp đặt chân máy
Cố định chân giá đỡ
Lắp đặt lan can
ƯU ĐIỂM CỦA BU LÔNG NỞ M10x100 MẠ KẼM
Thi công nhanh và dễ hơn so với thi công bu lông hóa chất hay vít nở nhựa
Giá thành thấp hơn so với bu lông hóa chất cùng kích cỡ
Khả năng chịu lực tôt
THAO TÁC THI CÔNG BU LÔNG NỞ M10x100 MẠ KẼM
Bước 1: Khoan lỗ 10mm, sâu 59mm trong bê tông
Bước 2: Lấy chổi cọ và máy thổi bụi làm sạch lỗ khoan
Bước 3: Đóng bulong vào lỗ khoan
Bước 4: Dùng cà lê xiết đai ốc theo moment lực khuyến cáo. Nếu không có cà lê lực thì dùng cà lê thường xiết theo cảm giác vừa chặt tay
Bước 5: Lắp tải
Bảng báo giá tắc kê sắt m10x100
1 | tắc kê sắt 6ly M6x50 | 610 | |
2 | tắc kê sắt 6mm M6x60 | 718 | |
3 | tắc kê sắt 6 ly M6x80 | 922 | |
4 | bulong nở sắt M6x100 | 1,098 | |
5 | M8x60 | 1,107 | |
6 | M8x80 | 1,422 | |
7 | M8x100 | 1,709 | |
8 | M8x120 | 1,899 | |
9 | M10x60 | 1,638 | 2,184 |
10 | M10x80 | 1,992 | 2,296 |
11 | M10x100 | 2,262 | 2,716 |
12 | M10x120 | 2,57 | 3,144 |
13 | M12x60 | 2,591 | – |
14 | M12x80 | 2,81 | 3,392 |
15 | M12x100 | 3,349 | 3,861 |
16 | M12x120 | 3,734 | 4,13 |
17 | M12x150 | 5,841 | 7,03 |
18 | M14x80 | 6,868 | |
19 | M14x100 | 5,797 | 6,49 |
20 | M14x120 | 6,734 | 7,712 |
21 | M14x150 | 8,761 | 8,957 |
22 | M14x200 | 13,79 | |
23 | M16x100 | 7,723 | 7,399 |
24 | M16x120 | 8,038 | 8,537 |
25 | M16x150 | 9,756 | 10,134 |
26 | M16x200 | 15,548 | |
27 | M18x100 | 11,446 | |
28 | M18x120 | 11,949 | |
29 | M18x150 | 14,065 | |
30 | M18x200 | 16,668 | |
31 | M20x100 | 13,053 | |
32 | M20x120 | 14,872 | |
33 | M20x150 | 15,478 | |
34 | M20x200 | 19,276 |
Giá chưa bao gồm vat
Giá chưa bao gồm vận chuyển
Câu hỏi thường gặp khi mua bulong nở sắt 10ly
1. Chi phí mua bulong nở, tắc kê sắt
– Chi phí mua rẽ, cung cấp đầy đủ chủng loại
– Hỗ trợ giao hàng toàn quốc
2. Phân loại bulong nở sắt
– Đa dạng quy cách mẫu mã
– Đa dạng size tắc kê sắt từ m6 đến m20
3. Vận chuyển và đóng gói
– Miễn phí vận chuyển đơn hàng từ 30 triệu trở lên
4. Thanh toán và đổi trả bu lông tắc kê nở sắt
– Đặt cọc 30% thanh toán 70% còn lại trước khi giao hàng
– Đổi trả hàng trong vòng 7 ngày kể từ ngày nhận hàng.
Liên hệ báo giá tắc kê nở sắt
Địa chỉ kho : 688 Đường tỉnh lộ 824 Ấp mới 2 Xã mỹ hạnh nam huyện Đức Hoà Tỉnh Long An
Hotline/zalo : 0902.930.243
Hotline/zalo : 0902.556.323
Mail: thietbihoangvy@gmail.com