Tắc Kê Sắt M10 là gì ?
Bu long nở sắt m10 hay còn gọi là tắc kê sắt 10ly, bu lông nở 10mm, tắc kê sắt m10 chúng là một loại bu lông có cấu tạo đặc biệt với thân bulong hình trụ tròn và bên ngoài có bộ phận giãn thường gọi là áo nở. Chúng thường đi kèm với 1 long đền phẳng, 1 long đền vuông và 1 – 2 đai ốc. Chúng được chế tạo từ thép carbon thấp, sau đó được mạ một lớp kẽm màu vàng (màu cầu vòng).
Bu long nở sắt 10ly ống liên: chịu lực tốt, giá thành cao
Bu long nở sắt 10ly ống rời: chịu lực kém hơn, giác thành thấp
Thông số kĩ thuật bu long nở sắt m10, tắc kê sắt 10 ly
Bu long nở sắt m10 – tắc kê sắt 10ly
Đường kính: Tắc kê nở sắt M10
Chiều dài: 60 – 200 mm
Vật liệu sản xuất: Thép carbon
Bề mặt: Mạ vàng bảy màu, mạ kẽm trắng
Các bước lắp đặt tắc kê sắt m10
Bước 1: Chuẩn bị những công cụ cần thiết, bao gồm: máy khoan, búa, bu lông nở sắt. Lưu ý kích thước của bulong nở sắt phải vừa đủ với vị trí lắp ghép.
Bước 2: Dùng máy khoan khoan tường với kích thước và độ sau phù hợp với tắc kê đã chuẩn bị.
Bước 3: Dùng búa để đóng tắc kê vào lỗ đã khoan.
Bước 4: Gắn kết cấu tắc kê và siết chặt nó vào vị trí lắp ghép.
Ứng dụng bu lông nở sắt m10
Đặc điểm nổi bật của nở rút thép là có khả năng chịu lực, chịu trọng tải cao, lại có bộ phận áo nở nên giúp tăng khả năng liên kết giữa các kết cấu, hoặc giữa một kết cấu với tường bê tông.
Với những công dụng như vậy nên tắc kê nở thường được ứng dụng trong liên kết hệ khung kính, hệ thống đường ống, thi công lan can,…
Giá bu long nở sắt m10. giá tắc kê sắt 10mm
Như đã đề cập ở trên, tắc kê nở sắt (bu lông nở sắt) có đa dạng đường kính và chiều dài khác nhau. Hơn nữa, giá thép trên thị trường lại biến động liên tục. Vì vậy không thể đưa ra chính xác giá cả cho sản phẩm.
1 | tắc kê sắt 6ly M6x50 | 610 | |
2 | tắc kê sắt 6mm M6x60 | 718 | |
3 | tắc kê sắt 6 ly M6x80 | 922 | |
4 | tắc kê sắt 6 M6x100 | 1,098 | |
5 | M8x60 | 1,107 | |
6 | M8x80 | 1,422 | |
7 | M8x100 | 1,709 | |
8 | M8x120 | 1,899 | |
9 | bu long nở sắt M10x60 | 1,638 | 2,184 |
10 | bulong nở sắt M10x80 | 1,992 | 2,296 |
11 | tắc kê sắt M10x100 | 2,262 | 2,716 |
12 | tắc kê nở sắt M10x120 | 2,57 | 3,144 |
13 | M12x60 | 2,591 | – |
14 | M12x80 | 2,81 | 3,392 |
15 | M12x100 | 3,349 | 3,861 |
16 | M12x120 | 3,734 | 4,13 |
17 | M12x150 | 5,841 | 7,03 |
18 | M14x80 | 6,868 | |
19 | M14x100 | 5,797 | 6,49 |
20 | M14x120 | 6,734 | 7,712 |
21 | M14x150 | 8,761 | 8,957 |
22 | M14x200 | 13,79 | |
23 | M16x100 | 7,723 | 7,399 |
24 | M16x120 | 8,038 | 8,537 |
25 | M16x150 | 9,756 | 10,134 |
26 | M16x200 | 15,548 | |
27 | M18x100 | 11,446 | |
28 | M18x120 | 11,949 | |
29 | M18x150 | 14,065 | |
30 | M18x200 | 16,668 | |
31 | M20x100 | 13,053 | |
32 | M20x120 | 14,872 | |
33 | M20x150 | 15,478 | |
34 | M20x200 | 19,276 |
Giá chưa bao gồm vat
Giá chưa bao gồm vận chuyển
Các tiêu chí hàng đầu của chúng tôi
– Chất lượng sản phẩm: Sản phẩm chất lượng cao, được kiểm định đạt tiêu chuẩn trước khi đưa ra thị trường.
– Chính sách bảo hành: Sản phẩm cam kết dịch vụ hậu mãi tốt nhất với chính sách bảo hành trọn đời.
– Chính sách giao hàng: Cam kết giao hàng đúng hẹn, nhanh chóng và kịp thời phục vụ quý khách
– Chính sách đổi trả: Tất cả sản phẩm lỗi sẽ được đổi trả, kể cả khi đã nhập kho.
Câu hỏi thường gặp khi mua bulong nở sắt – tắc kê sắt
1. Chi phí mua bulong nở – đai ốc – con tán
– Chi phí mua rẽ, cung cấp đầy đủ chủng loại
– Hỗ trợ giao hàng toàn quốc
2. Phân loại bulong nở sắt
– Đa dạng quy cách mẫu mã
– Đa dạng size tắc kê sắt từ m6 đến m20
3. Vận chuyển và đóng gói
– Miễn phí vận chuyển đơn hàng từ 30 triệu trở lên
4. Thanh toán và đổi trả bu lông tắc kê nở sắt
– Đặt cọc 30% thanh toán 70% còn lại trước khi giao hàng
– Đổi trả hàng trong vòng 7 ngày kể từ ngày nhận hàng.
Liên hệ báo giá tắc kê nở sắt
Địa chỉ kho : 688 Đường tỉnh lộ 824 Ấp mới 2 Xã mỹ hạnh nam huyện Đức Hoà Tỉnh Long An
Hotline/zalo : 0902.930.243
Hotline/zalo : 0902.556.323
Mail: thietbihoangvy@gmail.com