Đai treo ống các loại đai treo đường ống xi mạ và inox
Đai treo ống là một phụ kiện được sử dụng để treo và cố định ống đường ống trong hệ thống đường ống, đảm bảo chúng được định vị và giữ ổn định. Đai treo ống thường được làm từ thép carbon hoặc thép mạ kẽm để đảm bảo độ bền và khả năng chống oxi hóa. Chúng thường được đi kèm với ốc vít hoặc bulong để gắn vào tường hoặc mái nhà. Đai treo ống có nhiều kích thước và loại khác nhau tùy thuộc vào đường kính của ống cần treo.
Ứng dụng cùm treo đai treo
Đai treo ống được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau trong việc treo và cố định ống đường ống. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của đai treo ống:
1. Hệ thống cấp nước và thoát nước: Đai treo ống được sử dụng để treo ống nước hoặc ống thoát nước trên tường hoặc trần nhà.
2. Hệ thống điện: Đai treo ống cũng được sử dụng để treo ống điện, cáp điện hoặc ống dẫn cáp trên trần nhà, tường hoặc trong nhà máy, nhà xưởng.
3. Hệ thống HVAC (Hệ thống thông gió, điều hòa không khí và sưởi ấm): Sử dụng để treo ống gió, ống dẫn nước lạnh hoặc nóng trong hệ thống điều hòa hoặc sưởi ấm.
4. Hệ thống ống dẫn khí, khí đốt và dầu: Ứng dụng để treo và cố định ống dẫn khí, ống nhiên liệu hoặc ống dẫn khí đối với hệ thống gas hoặc dầu.
5. Xây dựng công trình: Đai treo ống cũng được sử dụng trong xây dựng công trình để treo và cố định các hệ thống ống, cáp điện, cáp mạng và các thiết bị khác.
Giá đai treo | giá cùm treo omega
6LY | Cùm omega M6x21 | 947 | 1,133 |
Cùm omega M6x27 | 1,140 | 1,326 | |
Cùm omega M6x34 | 1,284 | 1,470 | |
Cùm omega M6x42 | 1,541 | 1,727 | |
Cùm omega M6x49 | 1,718 | 1,904 | |
Cùm omega M6x60 | 1,926 | 2,112 | |
8LY | Cùm omega M8x21 | 1,589 | 1,925 |
Cùm omega M8x27 | 1,814 | 2,150 | |
Cùm omega M8x34 | 2,103 | 2,439 | |
Cùm omega M8x42 | 2,439 | 2,775 | |
Cùm omega M8x49 | 2,777 | 3,113 | |
Cùm omega M8x60 | 2,970 | 3,306 | |
Cùm omega M8x76 | 3,804 | 4,140 | |
Cùm omega M8x90 | 4,269 | 4,605 | |
Cùm omega M8x114 | 4,339 | 4,631 | |
Cùm omega M8x140 | 6,913 | 7,205 | |
Cùm omega M8x168 | 8,346 | 8,637 | |
10LY | Cùm omega M10x27 | 3,291 | 3,981 |
Cùm omega M10x34 | 3,660 | 4,350 | |
Cùm omega M10x42 | 3,900 | 4,590 | |
Cùm omega M10x49 | 4,382 | 5,072 | |
Cùm omega M10x60 | 4,896 | 5,586 | |
Cùm omega M10x76 | 4,935 | 5,510 | |
Cùm omega M10x90 | 5,418 | 5,993 | |
Cùm omega M10x114 | 6,019 | 6,594 | |
Cùm omega M10x140 | 8,534 | 9,109 | |
Cùm omega M10x168 | 10,366 | 10,941 | |
Cùm omega M10x220 | 13,776 | 14,351 | |
12LY | Cùm omega M12x60 | 5,564 | 6,314 |
Cùm omega M12x76 | 7,035 | 7,785 | |
Cùm omega M12x90 | 8,213 | 8,963 | |
Cùm omega M12x114 | 10,233 | 10,983 | |
Cùm omega M12x140 | 13,867 | 14,587 | |
Cùm omega M12x168 | 16,307 | 17,027 | |
Cùm omega M12x220 | 23,240 | 23,960 | |
Cùm omega M12x260 | 29,163 | 29,853 | |
Cùm omega M12x280 | 31,493 | 32,068 | |
Cùm omega M12x330 | 39,991 | 40,681 |
Giá chưa bao gồm vat
Giá chưa bao gồm vận chuyển
Câu hỏi thường gặp khi mua cùm treo ” đai treo “
1. Chi phí mua các loại cùm và đai treo
– Chi phí mua rẽ, cung cấp đầy đủ chủng loại : xi mạ và inox
– Hỗ trợ giao hàng toàn quốc
2. Phân loại các dạng đai treo – cùm treo
– Đa dạng quy cách mẫu mã mạ kẽm và inox
– Đa dạng cấp bền 4.6 5.6 8.8
3. Vận chuyển và đóng gói
– Miễn phí vận chuyển đơn hàng từ 30 triệu trở lên
4. Thanh toán và đổi trả
– Đặt cọc 30% thanh toán 70% còn lại trước khi giao hàng
– Đổi trả hàng trong vòng 7 ngày kể từ ngày nhận hàng.
Liên hệ báo giá cùm treo – đai treo
Địa chỉ kho : 688 Đường tỉnh lộ 824 Ấp mới 2 Xã mỹ hạnh nam huyện Đức Hoà Tỉnh Long An
Hotline/zalo : 0902.930.243
Hotline/zalo : 0902.556.323
Mail: thietbihoangvy@gmail.com