Tăng đơ cáp m10
Tăng đơ sắt mạ kẽm được sản xuất từ quá trình đúc thép cacbon nguyên khối trên nền nhiệt độ cao vì vậy sản phẩm độ bền chắc và chịu tải cực tốt.
Bề mặt được mạ kẽm theo phương pháp điện phân giúp tăng đơ có bề mặt sáng bóng, có tính thẩm mỹ cao. Bên cạnh đó việc mạ kẽm cũng giúp tăng đơ có độ bền và tuổi thọ cao khi làm việc tại các môi trường khắc nghiệt.
Tăng đơ M10 có thiết kế nhỏ gọn, chắc chắn với trọng lượng chỉ 0.125kg giúp việc vận chuyển, lắp đặt trong quá trình sử dụng rất dễ dàng.
Sản phẩm được nhập khẩu và phân phối bởi Thái Việt Group với đầy đủ chứng chỉ chất lượng CO, CQ.
Ứng dụng của tăng đơ mạ kẽm
Tăng đơ thép mạ kẽm thường được dùng để căng dây, điều chỉnh sức căng, neo giằng cáp thép,…. trong các công trình xây dựng, trang trại, lắp đặt các trụ viễn thông, lắp dựng nhà thép, kho xưởng,….
Bảng báo giá tăng đơ ốc cáp
Quy cách | Đơn giá md | Quy cách | Đơn giá cây | Quy cách | Đơn giá con |
Giá dây cáp mạ 6×7 -2.0mm | 2,922 | Tăng đơ M5 | 4,050 | Ốc cáp m3 | 1,668 |
Giá dây cáp mạ 6×7 FC 2.5mm | 3,383 | Tăng đơ M6 | 4,212 | Ốc cáp m4 | 1,722 |
Giá dây cáp mạ 6×7-3.6mm | 4,846 | Tăng đơ M8 | 6,048 | Ốc cáp m5 | 1,932 |
Giá dây cáp mạ 6×12+7FC-4.5mm | 6,255 | Tăng đơ M10 | 7,325 | Ốc cáp m6 | 2,219 |
Giá dây cáp mạ 6×12+7FC-5.5mm | 6,126 | Tăng đơ M12 | 14,381 | Ốc cáp m8 | 3,517 |
Giá dây cáp mạ 6×12+7FC-7.5mm | 9,937 | Tăng đơ M14 | 18,835 | Ốc cáp m10 | 3,761 |
Cáp mạ 6×12+7FC-8.5mm | 10,943 | Tăng đơ M16 | 26,047 | Ốc cáp m12 | 6,671 |
Cáp mạ 6×12+7FC-9.3mm | 11,992 | Tăng đơ M18 | 35,403 | Ốc cáp m15 | 8,356 |
Cáp mạ 6×12+7FC-11.0mm | 12,632 | Tăng đơ M20 | 44,254 | Ốc cáp m18 | 12,263 |
Cáp mạ 6×12+7FC-13.00mm | 16,843 | Tăng đơ M22 | 63,220 | Ốc cáp m20 | 16,350 |
Cáp mạ 6×12+7FC-15.00mm | 23,958 | Tăng đơ M24 | 84,715 | Ốc cáp m22 | 20,438 |
Câu Hỏi Thường Gặp Khi Mua Dây Thép Cáp
1. Giá Dây Cáp Mạ Kẽm Và Bọc Nhựa
Giá bán dây cáp chia làm 3 loại :
– Dây cáp thép xi mạ
– Dây cáp thép bọc nhưa
– Dây cáp thép inox 304
2. Mẫu mã và quy cách của cáp thép
Gồm 3 loại cơ bản và thông dụng :
– Xi mạ kẽm
– Bọc nhựa
– Inox 304
3. Vận chuyển của tăng đơ cáp thép
Đơn giá vận chuyển tuỳ thuộc vào :
– Số lượng dây cáp và phụ kiện
– Quy cách từng loại cáp thép
– Vị trí địa lý khu vực công trình – cửa hàng
4. Kiểm định chất lượng CO-CQ
Cung cấp bản test kiểm định chất lượng ty chén đầy đủ ” nguồn gốc xuất xứ ”
5. Thủ tục mua dây cáp thép
Nhanh chóng đơn giản và tiện lợi
– Đặt cọc 20% – 30% giá trị đơn hàng
– Thanh toán 70-80% giá trị còn lại trước khi giao hàng
Liên hệ báo giá cáp thép và phụ kiện
Địa chỉ kho : 688 Đường tỉnh lộ 824 Ấp mới 2 Xã mỹ hạnh nam huyện Đức Hoà Tỉnh Long An
Hotline/zalo : 0902.930.243
Hotline/zalo : 0902.556.323
Mail: thietbihoangvy@gmail.com