Thanh ren inox thường được gọi là ty ren inox, ty treo inox hoặc ty răng inox… Chúng là 1 thiết bị quan trọng trong lĩnh vực xây dựng và cơ điện. Với các loại ren inox chống oxi hoá cao hơn ren mạ kẽm, vật liệu chủ yếu của ty ren inox là các loại inox 201 304 và 316
Thanh ren inox là gì ?
Nội dung
Thanh ren inox cũng giống như ty ren mạ kẽm, nhưng chúng có khả năng chống oix hoá cao hơn các loại ty ren thông thường. Khả năng chịu mài mòn cao, khả năng chống ăn mòn axit, chống ăn mòn bởi các yếu tố từ môi trường khí hậu tốt, tính chất dẻo và dễ gia công hơn so với nhiều loại thép khác,.. mà sản phẩm thanh ty ren inox rất được ưa chuộng trong thực tế.
Thanh ren inox có hình dáng là một thanh thép hình trụ tròn, được tiện ren suốt chiều dài thân ren, không phân biệt đầu và đuôi thanh ren và có chiều dài tiêu chuẩn là một mét.
Phân loại thanh ren inox
Trên thị trường có 3 loại ty ren inox thông dụng và được sử dụng thường xuyên, bất kì công trình nào cũng sử dụng :
Ty ren inox 201
Được sản xuất từ inox SUS 201. Đặc trưng của loại ty ren inox này là có độ cứng cao nhưng khả năng chịu ăn mòn hóa chất, ăn mòn do môi trường kém do không có khả năng chống lại các phản ứng oxy hóa.
Trong thực tế, ty ren inox 201 có giá thành rẻ nên chi phí đầu tư ban đầu không lớn và thường được sử dụng trong các hạng mục trong nhà, những nơi khô ráo, nơi không phải tiếp xúc với hóa chất, hơi nước, nước biển.
Ty ren inox 304
Được sản xuất từ loại inox SUS 304. Đây là một loại inox tốt, rất được ưa chuộng bởi giá thành không quá cao mà lại có khả năng chống ăn mòn hóa học, khả năng chịu lực tốt và có độ sáng, độ bóng cao rất đẹp.
Đối với ty ren inox 304, ta có thể bắt gặp ở nhiều hạng mục từ trong nhà đến môi trường ngoài trời, thậm chí là các ứng dụng trong môi trường công nghiệp thường xuyên tiếp xúc với hóa chất.
Ty ren inox 316
Vật liệu sản xuất là từ mác thép SUS 316. Thanh ren inox 316 có giá thành cao hơn hẳn so với hai loại ty ren inox kể trên.
Sở dĩ như vậy là vì bản thân mác thép SUS316 có ưu điểm là khả năng chống ăn mòn hóa học cực kỳ tốt, thực nghiệm cho thấy khi ngâm loại ty ren này trong hóa chất hoặc nước biển trong thời gian dài cũng khó làm ty ren gỉ sét.
Trong các ứng dụng thực tế nó được dùng trong các nhà máy hóa chất, sử dụng trong đóng tàu biển, công trình xây dựng cảng biển hoặc công trình cạnh bờ biển,..
Quy cách thanh ren inox
Ty ren inox theo tiêu chuẩn DIN 975 của Đức. Vì vậy, theo tiêu chuẩn này, chiều dài cố định của thanh ren inox sẽ là 1 mét. Ty ren inox có nhiều mức đường kính từ M3 đến M52. Tuy nhiên các kích thước được dùng nhiều trong thực tế nhất thì có 6 mức kích thước là: M6, M8, M10, M12, M16 và M20. Cho nên các loại tyren inox hiện tại đều có 1 quy cách chiều dài chung :
Ty ren inox m3 1m
Ty ren inox m4 1m
Ty ren inox m6 1m
Ty ren inox m6 1m
Ty ren inox m8 1m
Ty ren inox m10 1m
Ty ren inox m12 1m
Kích thước thanh ren inox
Cấp bền thanh ren inox
+ Ty ren inox với cấp bền 4.6 có giới hạn bền nhỏ nhất là 400Mpa, giới hạn chảy nhỏ nhất là 240Mpa.
+ Ty ren inox có cấp bền 5.6 có giới hạn bền nhỏ nhất là 500 MPa, giới hạn chảy nhỏ nhất là 300Mpa.
+ Ty ren inox có cấp bền 6.6 có giới hạn bền nhỏ nhất là 600Mpa, giới hạn chảy nhỏ nhất là 360Mpa.
Bảng giá thanh ren inox
Giá thanh ren inox 304
stt | sản phẩm | đvt | giá bán |
1 | Ty ren inox 304 m4 | Cây | 11,477 |
2 | Ty ren inox 304 m5 | Cây | 12,317 |
3 | Ty ren inox 304 m6 | Cây | 14,007 |
4 | Ty ren inox 304 m8 | Cây | 22,109 |
5 | Ty ren inox 304 m10 | Cây | 35,302 |
6 | Ty ren inox 304 m12 | Cây | 51,677 |
7 | Ty ren inox 304 m14 | Cây | 77,291 |
8 | Ty ren inox 304 m16 | Cây | 96,902 |
9 | Ty ren inox 304 m18 | Cây | 121,128 |
10 | Ty ren inox 304 m20 | Cây | 149,623 |
11 | Ty ren inox 304 m22 | Cây | 182,434 |
Giá bán thanh ren chưa bao gồm vat
Giá bán chưa bao gồm vận chuyển
Giá thanh ren inox 201
stt | sản phẩm | đvt | giá bán |
1 | Ty ren inox 201 m4 | Cây | 8,936 |
2 | Ty ren inox 201 m5 | Cây | 9,062 |
3 | Ty ren inox 201 m6 | Cây | 9,304 |
4 | Ty ren inox 201 m8 | Cây | 14,858 |
5 | Ty ren inox 201 m10 | Cây | 22,725 |
6 | Ty ren inox 201 m12 | Cây | 31,954 |
7 | Ty ren inox 201 m14 | Cây | 44,990 |
8 | Ty ren inox 201 m16 | Cây | 60,570 |
9 | Ty ren inox 201 m18 | Cây | 77,056 |
10 | Ty ren inox 201 m20 | Cây | 94,219 |
11 | Ty ren inox 201 m22 | Cây | 111,240 |
12 | Ty ren inox 201 m24 | Cây | 139,493 |
13 | Ty ren inox 201 m27 | Cây | 222,480 |
14 | Ty ren inox 201 m30 | Cây | 294,786 |
Giá bán thanh ren chưa bao gồm vat
Giá bán chưa bao gồm vận chuyển
Câu hỏi thường gặp khi thanh ty ren inox ” ty treo inox “
1. Chi phí mua thanh ren inox
Giá bán thanh ren ” ty ren – ty treo ” theo quy cách và kích thước
– Thanh ren đa dạng kích thước 1m
– Thanh ren sản xuất theo kích thước yêu cầu
2. Mẫu mã và quy cách thanh ren ” ty treo “
Gồm 3 loại chiều dài thanh ren cơ bản và thông dụng :
– Thanh ren 1m
– Thanh ren 2m
– Thanh ren 3m
3. Vận chuyển thanh ren và phụ kiện
Đơn giá vận chuyển thanh ren ” ty ren ” tuỳ thuộc vào :
– Số lượng cần mua
– Quy cách chiều dài
– Vị trí địa lý khu vực công trình – cửa hàng
4. Kiểm định chất lượng thanh ren
Cung cấp bản test kiểm định chất lượng thanh ren ” ty treo : đầy đủ ” nguồn gốc xuất xứ ”
5. Thủ tục mua bán thanh ty ren ” ty treo “
Nhanh chóng đơn giản và tiện lợi
– Đặt cọc 20% – 30% giá trị đơn hàng
– Thanh toán 70-80% giá trị còn lại trước khi giao hàng
Thanh ren inox Tphcm
Chúng tôi 1 trong những đơn vị nhập khẩu trực tiếp thanh ren inox, ty treo innox và các loại phụ kiện liên quan :
Cung cấp thanh ren và bulong con tán inox tại tphcm
Cung cấp thanh ren tại long an
Cung cấp ty ren và phụ kiện tại các quận Tphcm
+ Bán ty ren các tỉnh miền đông nam bộ
+ Hỗ trợ giao hàng
+ Hỗ trợ kiểm định test tải chịu lực ty ren
Liên hệ báo giá thanh ren inox
Địa chỉ kho : 688 Đường tỉnh lộ 824 Ấp mới 2 Xã mỹ hạnh nam huyện Đức Hoà Tỉnh Long An
Hotline/zalo : 0902.930.243
Hotline/zalo : 0902.556.323
Mail: thietbihoangvy@gmail.com