Bu lông M12 trên thị trường đều có những đặc điểm nhất định, thông qua những đặc điểm đó mà bạn có thể dễ dàng nhận biết và chọn mua chính xác nhất. Để tìm hiểu bảng giá bu lông m12 hiện nay chúng ta cần biết các quy cách của bulong 12ly trên thị trường hiện đang phân phối.
Trong bài viết hôm nay, Chúng tôi sẽ chia sẻ cho các bạn những đặc điểm của các loại bulong M12 được sử dụng phổ biến nhất cùng thông số chung để bạn nắm rõ. Cùng tìm hiểu ngay nhé!
Bu lông m12 là gì ?
Nội dung
Bu lông M12 là một sản phẩm được sử dụng vô cùng phổ biến trong lĩnh vực cơ khí, xây dựng. Đa phần các loại bu lông M12 đều được sản xuất bằng các nguyên vật liệu như thép đen, inox, thép mạ đồng, thép C45,… Đặc điểm chung của các nguyên vật liệu này đó chính là cứng, bền, không hại vật liệu và có giá thành mềm hơn so với các chất liệu khác.
Phân loại các loại bu lông m12
Bulong M12 có kích thước phù hợp với việc thi công cầu đường, nhà ở và nhiều công trình khác. Dựa vào từng yêu cầu khác nhau mà bulong M12 cũng có đường kính khác nhau, trong đó bulong M12 là một trong những loại bulong inox có đường kính nhỏ, đáp ứng được quá trình bẻ cong chữ L, chữ J hoặc bẻ cong chữ U tốt.
Bulong m12 inox 304
Bulong m12 inox 201
Bulong m12 xi mạ kẽm
Bulong m12 nhúng nóng
Bulong m12 ren lửng
Báo giá bu lông m12 xi mạ và inox
Hiện nay, bu lông M12 có mặt rất nhiều trên thị trường với nhiều loại khác nhau. Giá bu lông M12 có sự thay đổi nhất định về chủng loại, nhu cầu, chất liệu cũng như kích thước của nó. Nếu bạn muốn biết giá thành chính xác bu lông M12 tại đơn vị nào đó, có thể liên hệ trực tiếp để được tư vấn, hỗ trợ giải đáp các thắc mắc của bạn không chỉ với giá thành.
Giá bulong m12 xi mạ kẽm
12×20 | 743.38 | 1075.83 |
12×25 | 832.76 | 1165.21 |
12×30 | 863.28 | 1195.73 |
12×40 | 1069.29 | 1347.24 |
12×50 | 1171.75 | 1504.2 |
12×60 | 1323.26 | 1655.71 |
12×70 | 1462.78 | 2122.23 |
12×80 | 1603.39 | 1935.84 |
12×100 | 1978.35 | 2310.8 |
12×120 | 2254.12 | 2586.57 |
12×150 | 2759.88 | 3092.33 |
12×180 | 3243.84 | 3576.29 |
12×200 | 3480.37 | 3818.27 |
Đơn giá chưa bao gồm vận chuyển
Đơn giá chưa bao gồm vat
Giá bulong m12 inox 304
Quy cách | Đơn giá không tán | Đơn giá có tán |
12×20 | 4,589 | 6,038 |
12×25 | 4,600 | 6,049 |
12×30 | 4,876 | 6,325 |
12×40 | 5,474 | 6,923 |
12×50 | 6,199 | 7,648 |
12×60 | 6,739 | 8,188 |
12×70 | 7,337 | 8,786 |
12×80 | 8,096 | 9,545 |
12×100 | 9,350 | 10,799 |
12×120 | 10,661 | 12,110 |
12×150 | 12,777 | 14,226 |
12×180 | 17,963 | 19,412 |
12×200 | 19,539 | 20,988 |
Đơn giá chưa bao gồm vận chuyển
Đơn giá chưa bao gồm vat
Đơn vị cung cấp bu lông m12
Bulong là một sản phẩm đóng vai trò vô cùng quan trọng trong cấu trúc công trình. Do vậy chọn lựa bu lông đạt chuẩn là yếu tố tiên quyết mà chúng ta nên chọn lựa kỹ càng. Lựa chọn một đơn vị đảm bảo uy tín, chuyên cung cấp các sản phẩm bu lông M12 chất lượng sẽ giúp bạn giảm thiểu nguy cơ chọn mua nhầm hàng giả, hàng nhái cũng như không tốn thời gian để kiểm tra sản phẩm.
Ngoài các sản phẩm bu lông inox chúng tôi còn cung cấp bulong lục giác chìm inox, thanh ren inox, bulong nở inox, ubolt inox, ê-cu inox, long đền inox, vít inox các loại, vít bắn tôn, vít tự khoan, Pem tán, trụ blind, đai ốc cài, tán kéo inox với các chất liệu inox 201, inox 304, inox 316.
Địa chỉ kho : 688 Đường tỉnh lộ 824 Ấp mới 2 Xã mỹ hạnh nam huyện Đức Hoà Tỉnh Long An
Hotline/zalo : 0902.930.243
Hotline/zalo : 0902.556.323
Mail: thietbihoangvy@gmail.com