Ty răng được sử dụng phổ biến tại các công trình xây dựng, chúng được dùng để treo các vật dụng hoặc thiết bị trong thi công như máng cáp, đường ống nước, đường ống pccc, treo la phông, xà gồ… Với vai trò quan trong treo vật dụng trong toà nhà – xí nghiệp nên ty ren mạ kẽm được phân bố rộng rãi cũng như nhu cầu sử dụng cao hiện nay..
Quý nhà thầu cần tìm hiểu về ty treo bảng giá tốt nhất cũng như ứng dụng thực tế sản phẩm dùng trong công nghiệp và dân dụng vui lòng liên hệ : 0902.930.243 để nhận báo giá tốt nhất từ chúng tôi
Ty răng mạ kẽm giá rẽ nhất tại Tphcm
Nội dung
Ty răng có nhiều tên gọi khác nhau như ty treo máng cáp, ty treo xà gồ, ty giằng, ti ren, ty ren,…là sản phẩm vô cùng quan trọng trong ngành công nghiệp xây dựng, nhất là trong việc lắp ghép các chi tiết cố định với chi tiết phụ của công trình.
Sản phẩm ti răng đa dạng theo nhiều quy cách và size : thông thường các nhà thầu ưa chuông ti ren 8mm – ti ren 10mm – ti ren 12mm
Bề mặt thanh ren
Thông thường, ti răng (ty ren, ty giằng, ty treo) được mạ điện phân. Nhưng nếu phải làm việc trong điều kiện khắc nghiệt, người ta sẽ sử dụng phương pháp nhuộm đen hoặc mạ kẽm nhúng nóng.
Ty treo mạ kẽm được tin dùng nhiều hơn do giá thành sản phẩm rẽ hơn các loại ren khác
Ty ren mạ kẽm nhúng nóng: phương pháp này thường được áp dụng cho các ren có đường kính lớn (từ D14 trở lên).
Ty răng có đường kính nhỏ và bước ren thấp nếu mạ kẽm nhúng nóng sẽ không thể lắp ráp được bởi chiều dày lớp mạ kẽm nhúng nóng khá lớn. Khi được mạ kẽm nhúng nóng, thanh ren sẽ có khả năng chịu đựng với khí hậu ngoài trời khá tốt.
– Ti ren nhuộm đen: áp dụng cho các thanh ren có cấp độ bền 8.8
– Ti ren màu đen (màu của thép): thanh ren không được xử lý bề mặt mà được đem sử dụng ngay.
Cấp bền ti ren
Ti ren cấp bền 4.8: là loại thanh ren cấp bền thường, chịu được lực kéo tối thiểu là 400 Mpa, tương đương với 4000kg/cm2.
– Cấp bền 5.6: là ty ren cấp bền trung bình, chịu lực kéo tối thiểu là 500Mpa, tương đương 5000kg/cm2.
– Ty răng cấp bền 8.8: là loại thanh ren cường độ cao, chịu lực kéo tối thiểu là 800Mpa, tương đương 8000kg/cm2
Kích thước thanh ren
kích thước M6 (D6): được sử dụng phôi có đường kính 4,6 – 5mm để cán thành ren
kích thước M8 (D8): phôi dùng cán ren có đường kính 6,8 – 7mm
kích thước M10 (D10): phôi dùng cán ren có đường kính từ 8,6 – 8,8mm
kích thước M12 (D12): sử dụng phôi có đường kính 10,5-10,8mm, thường dùng trong thi công nhà xưởng sản xuất và được mạ kẽm bề mặt.
Bảng báo giá ty răng | Bảng báo giá ty ren treo mạ kẽm
Giá ty răng mạ kẽm ( giá ty treo ) phụ thuộc khá nhiều bởi yếu tố nguyên liệu đầu vào. Do giá sắt thép biến động rất nhiều nên giá thanh ren mạ kẽm sẽ thay đổi theo từng thời điểm khác nhau. Quý khách hàng liên hệ 0902.930.243 để nhận báo giá tốt nhất. Ngoài cung cấp thanh ren đa dạng chúng tôi còn phân phối các loại phụ kiện như : tắc kê sắt – tắc kê đạn – bulong – đai ốc – khớp nối ty ren…..
stt | Sản phẩm | trọng lượng | Đơn giá/m |
( Kg/m) | |||
1 | Thanh ren M6 | 0.19 | 4,200 |
2 | Thanh ren M8 | 0.294 | 6,400 |
3 | Thanh ren M10 | 0.457 | 9,900 |
4 | Thanh ren M12 | 0.667 | 14,900 |
5 | Thanh ren M14 | 0.9 | 24,100 |
6 | Thanh ren M16 | 1.26 | 33,400 |
7 | Thanh ren M18 | 1.58 | 42,100 |
8 | Thanh ren M20 | 2 | 53,900 |
9 | Thanh ren M22 | 2.42 | 66,400 |
Đơn giá bán chưa bao gồm vận chuyển
Đơn giá bán chưa bao gồm VAT