Bu long m18 cấp bền 8.8 là gì ?
Bu long m18 cấp bền 8.8 là gì ? để trả lời câu hỏi này chúng ta cần tìm hiểu rõ bu long con tán m18 chúng được sử dụng liên kết các loại kết cấu thép với nhau, Bu lông cường độ cao 8.8 được phân loại vào nhóm bu lông cường độ cao. Với khả năng chịu lực kéo, chịu lực nâng lớn, độ cứng cao. Là ưu điểm làm cho bu lông cường độ cao có khả năng chống phá hủy mạnh mẽ.
Bu lông 8.8 là loại bulong được chế tạo từ thép có hàm lượng cacbon trung bình
THÔNG SỐ KỸ THUẬT BU LONG M18
Hình dạng: : Lục giác, ren lửng 931, ren suốt 933
Kích thước: M18x30 đến M18x200
Chiều dài: Gia công theo yêu cầu
Vật liệu: Thép carbon
Bề mặt: Hàng đen, mạ điện phân trắng, mạ kẽm điện phân, mạ kẽm nhúng nóng
Tiêu chuẩn: DIN 931, DIN 933, DIN 960, DIN 961, ISO
Thương hiệu: KPF Hàn Quốc/ CTEG
Đặc điểm bulong 8.8
Bu long 8.8 là loại bulong được chế tạo từ thép có hàm lượng cacbon trung bình. Được quản lý thành phần tạp chất như lưu huỳnh (S), phốt pho (P) làm ảnh hưởng đến chất lượng thành phẩm.
Đối với sản phẩm bulong 8.8 cường độ cao, các công đoạn kiểm tra bao gồm từ khi nhập liệu về đến quá trình ủ, kéo, dập tạo ra hình dáng kích thước rồi chuyển qua dây chuyền xử lý nhiệt
Sản phẩm ra thị trường với chất lượng, độ tin cậy cao thể hiện qua cấp bền bu lông 8.8 với các đặc tính như chịu lực cắt, lực nâng lớn, tuổi thọ làm việc và cam kết bảo hành cho khách hàng.
Giới hạn bền của bu long 8.8
– Cơ tính của sản phẩm thể hiện qua hai thông số: giới hạn bền đứt và giới hạn bền chảy. Trị số marking 8.8 của bu lông được hiểu là:
• Giới hạn bền đứt nhỏ nhất (Tensile strength): 800 Mpa
• Giới hạn bền chảy nhỏ nhất (Yield Strength): 640 Mpa
Việc biết và tra cấp bền bu lông 8.8 sẽ cung cấp cho ta lựa chọn bulong phù hợp với từng ứng dụng liên kết khác nhau.
Bề mặt bulong 8.8
– Bulong cấp bền 8.8 sau hoàn thiện, bề mặt có lớp màu đen đặc trưng do quá trình nhiệt tạo ra, hoặc màu xi kẽm, mạ kẽm nhúng nóng
Ứng dụng bulong m16 8.8
Bu long m16 8.8 thường được sử dụng để lắp dựng nhà xưởng, khung kèo có kết cấu thép, cơ khí xây dựng máy, các ngành bê tông ly tâm, liên kết các mặt bích, đường ống, các công trình giao thông, cầu cống nơi chủ yếu chịu tải trọng lắp đặt tĩnh….
Việc lựa chọn bề mặt hoàn thiện là quan trọng, đảm bảo tuổi thọ của bulong đúng theo thọ công trình.
Bề mặt bulong 8.8 đen (plain/black), phủ lớp dầu nhẹ hay bề mặt mạ điện (Electro-zinc plated) chủ yếu được sử dụng trong nhà. Bề mặt mạ nhúng nóng (Hot dip galvanized), mạ Dacromet được sử dụng ngoài nhà, nơi có môi trường ăn mòn.
Câu hỏi thường gặp khi mua bulong con tán ” bulong đai ốc”
1. Chi phí mua bulong
Giá bulong ” giá bu lông ” tính như thế nào
– Tuỳ thuộc vào số lượng bạn cần
– Tuỳ thuộc vào quy cách ” kích thước ” size bulong con tán
– Cấp độ bền bulong ” bu lông ” 4.6 5.6 8.8…
2. Mẫu mã và quy cách bu lông
Bao gồm nhiều loại bulonn đa dạng
– Bu lông xi mạ ” mạ điện phân ”
– Bu lông mạ kẽm nhúng nóng
– Bu lông inox ” inox 201 – inox 304 – inox 316 ”
3. Phụ kiện con tán đai ốc, lông đền
Size con tán ” đai ốc ” và lông đền nhiều quy cách
– Con tán lông đền xi mạ
– Con tán lông đền mạ kẽm nhúng nóng
– Con tán lông đền inox
4. Vận chuyển thanh ren và phụ kiện
Hỗ trợ vận chuyển bulong con tán nội thành Tphcm
– Số lượng cần mua
– Quy cách chiều dài
– Vị trí địa lý khu vực công trình – cửa hàng
5. Kiểm định chất lượng bulong ốc tán
Cung cấp bản test kiểm định chất lượng bulong con tán, đai ốc ” nguồn gốc xuất xứ ”
6. Thủ tục mua bán bu lông và đai ốc
Nhanh chóng đơn giản và tiện lợi
– Đặt cọc 20% – 30% giá trị đơn hàng
– Thanh toán 70-80% giá trị còn lại trước khi giao hàng
Liên hệ báo giá bu long m18
Địa chỉ kho : 688 Đường tỉnh lộ 824 Ấp mới 2 Xã mỹ hạnh nam huyện Đức Hoà Tỉnh Long An
Hotline/zalo : 0902.930.243
Hotline/zalo : 0902.556.323
Mail: thietbihoangvy@gmail.com