Giá bulong inox

Giá bulong inox luôn luôn được chúng tôi cập nhật mỗi ngày, bảng báo giá cập nhật theo giá nguyên liệu đầu vào thép không gỉ, bao gồm 2 loại bu lông con tán inox 304 và bulong con tán inox 201..

Bảng báo giá dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo, quý khách hàng cần báo giá chi tiết xin liên hệ 0902.556.323 để nhận báo giá tốt nhất.

Giá bulong inox 304

Quy cáchĐơn giá không tánQuy cáchĐơn giá không tánQuy cáchĐơn giá không tánQuy cáchĐơn giá không tán
5×10           5498×10            1,47612×20            4,58916×30       10,131.5
5×15           5868×15            1,50112×25            4,60016×40       11,143.5
5×20           6478×20            1,59812×30            4,87616×50       12,339.5
5×25           7698×25            1,72012×40            5,47416×60       13,627.5
5×30           8058×30            1,86712×50            6,19916×70       14,697.0
5×40         1,0008×40            2,15912×60            6,73916×80       15,927.5
5×50         1,1718×50            2,48912×70            7,33716×100       18,262.0
5×60         1,2938×60            2,79412×80            8,09616×120       21,217.5
6×10           7088×70            2,97712×100            9,35016×150       24,782.5
6×15           7208×80            3,40412×120          10,66116×180       30,072.5
6×20           8058×100            3,98912×150          12,77716×200       37,823.5
6×25           8668×120            4,63612×180          17,96318×40       16,307.0
6×30           9648×150            5,74612×200          19,53918×50       18,170.0
6×40         1,12210×20            3,08714×30            7,75118×60       19,941.0
6×50         1,30510×25            3,27014×40            8,33818×70       21,735.0
6×60         1,47610×30            3,47714×50            9,26918×80       23,483.0
6×70         1,62310×40            3,96514×60          10,22418×100       26,450.0
6×80         1,83010×50            4,46514×70          11,29318×120       29,946.0
6×100         2,17210×60            4,91714×80          12,31718×150       34,661.0
6×120         2,62310×70            5,40514×100          14,34120×40       22,218.0
22×60       33,04010×80            5,91714×120          16,44520×50       22,459.5
22×70       35,04110×100            6,96614×150          19,44720×60       23,966.0
22×80       37,34110×120            7,86914×180          24,69120×70       26,266.0
22×100       42,65410×150            9,29614×200          29,38320×80       28,117.5
22×120       47,48410×180          13,04220×180          57,02920×100       31,671.0
22×150       55,69510×200          15,09120×200          59,70820×120       36,627.5

Đơn giá chưa bao gồm vận chuyển

Đơn giá chưa bao gồm vat

bulong m8x20 và các loại bu lông con tán m8
bulong m8x20 và các loại bu lông con tán m8

Các loại inox thông dụng hiện nay

Vật liệu inox 201

Dòng chất liệu inox 201 bulong M8 có chi phí sản xuất thấp do được làm từ nguyên liệu thô nhiều hơn (Niken thay thế bằng Mangan). Chúng cũng sở hữu tính chịu lực ở mức trung bình, ít có tính chống ăn mòn hóa học nên có giá thành khá rẻ, dễ bị xỉn màu.

Vật liệu inox 304

Bulong có chất liệu làm từ inox 304 có bề mặt sáng, bóng hơn so với inox 201. Loại chất liệu này được làm từ thép không gỉ mang mác thép SUS304. Đây là một loại thép có tính chịu lực tốt, có khả năng chống ăn mòn hóa học. Tuy nhiên tính chất chống ăn mòn hóa học cũng ở mức vừa phải, nếu tiếp xúc thường xuyên với các dung dịch clorua,… cũng dễ bị ăn mòn

 

Địa chỉ bán bu lông inox 304 và bu long inox 201

Để mua đai ốc tiêu chuẩn đạt chất lượng và độ chính xác cao  nhằm phục vụ cho công việc tối ưu nhất cần chọn địa chỉ mua đai ốc, bulong uy tín và chuyên nghiệp

Địa chỉ kho : 688 Đường tỉnh lộ 824 Ấp mới 2 Xã mỹ hạnh nam huyện Đức Hoà Tỉnh Long An

Hotline/zalo: 0902.930.243

Hotline/zalo: 0902.556.323

Thư điện tử: thietbihoangvy@gmail.com

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Contact