Bu long con tán là gì ? hay bulong đai ốc là gì ?
Nội dung
Bu long cũng được gọi là bu lông, là một loại các chi tiết cơ khí có dạng thanh vá hay đinh vít. Bu long thường có một đầu được làm cong và gần như lỗ xuyên qua để thực hiện việc móc vào vật cần kẹp. Đầu kia có thể có rãnh, lỗ hoặc một loại đinh khác để thực hiện việc gắn và tháo vặn bằng công cụ phù hợp. Bu long thường được sử dụng trong các ứng dụng cần khéo léo tháo lắp vật liệu hay các bề mặt khác nhau.
Con tán thường được gọi là ê cu, ecu, đai ốc là một khối kim loại có lỗ ren ở giữa. Đai ốc thường được sử dụng đi kèm với bulong, thanh ren, vít để tạo ma sát ren và lợi dụng sức căng, sức nén để kèm chặt các chi tiết với nhau.
Vậy bu long con tán là gì ? bài viết trên chúng tôi đã chia sẽ chi tiết công dụng cũng như đặc tính của sản phẩm
Giá bu long con tán | Giá bulong đai ốc
Giá bulong | Giá bu lông | Giá đai ốc | Giá con tán
Bảng giá bulong con tán M6 | Giá bu lông đai ốc M6
STT | Kích thước | Đơn giá | thân + tán | tán + lông đền + thân |
1 | M6x10 | 180 | 280 | 350 |
2 | M6x15 | 200 | 300 | 370 |
3 | M6x20 | 215 | 315 | 385 |
4 | M6x25 | 250 | 350 | 420 |
5 | M6x30 | 300 | 400 | 470 |
6 | M6x40 | 350 | 450 | 520 |
7 | M6x50 | 400 | 500 | 570 |
8 | M6x60 | 520 | 620 | 690 |
Bảng giá bulong con tán M8 | Giá bu lông đai ốc M8
STT | Kích thước | Đơn giá | thân + tán | tán + lông đền + thân |
1 | M8x15 | 310 | 460 | 560 |
2 | M8x20 | 340 | 490 | 590 |
3 | M8x25 | 380 | 530 | 630 |
4 | M8x30 | 430 | 580 | 680 |
5 | M8x40 | 510 | 660 | 760 |
6 | M8x50 | 600 | 750 | 850 |
7 | M8x60 | 660 | 810 | 910 |
8 | M8x80 | 800 | 950 | 1050 |
9 | M8x100 | 1050 | 1200 | 1300 |
Bảng giá bulong con tán M10 | Giá bu lông đai ốc M10
STT | Kích thước | Đơn giá | thân + tán | tán + lông đền + thân |
1 | M10x20 | 580 | 840 | 960 |
2 | M10x30 | 670 | 930 | 1050 |
3 | M10x40 | 800 | 1060 | 1180 |
4 | M10x50 | 910 | 1170 | 1290 |
5 | M10x60 | 1040 | 1300 | 1420 |
6 | M10x70 | 1200 | 1460 | 1580 |
7 | M10x80 | 1260 | 1520 | 1640 |
8 | M10x90 | 1390 | 1650 | 1770 |
9 | M10x100 | 1560 | 1820 | 1940 |
Bảng giá bulong con tán M12 | Giá bu lông đai ốc M12
STT | Kích thước | Đơn giá | thân + tán | tán + lông đền + thân |
1 | M12x30 | 1020 | 1410 | 1570 |
2 | M12x40 | 1160 | 1550 | 1710 |
3 | M12x50 | 1320 | 1710 | 1870 |
4 | M12x60 | 1540 | 1930 | 2090 |
5 | M12x70 | 1700 | 2090 | 2250 |
6 | M12x80 | 1890 | 2280 | 2440 |
7 | M12x90 | 2030 | 2420 | 2580 |
8 | M12x100 | 2200 | 2590 | 2750 |
Bảng giá bulong con tán M14 | Giá bu lông đai ốc M14
STT | Kích thước | Đơn giá | thân + tán | tán + lông đền + thân |
1 | M14x30 | 1390 | 1930 | 2130 |
2 | M14x40 | 1650 | 2190 | 2390 |
3 | M14x50 | 1890 | 2430 | 2630 |
4 | M14x60 | 2200 | 2740 | 2940 |
5 | M14x70 | 2400 | 2940 | 3140 |
6 | M14x80 | 1940 | 2480 | 2680 |
7 | M14x100 | 3310 | 3850 | 4050 |
8 | M14x120 | 4070 | 4610 | 4810 |
9 | M14x130 | 4490 | 5030 | 5230 |
10 | M14x150 | 4560 | 5100 | 5300 |
Thông số kỹ thuật Bu long con tán
– Kích thước:
Có đường kính: Từ M3 đến M32
Bước ren: 0,1mm – 0,6mm
Chiều dài: Từ 10 – 300 mm
– Vật liệu chế tạo: Thép
– Bề mặt: xi mạ kẽm – nhúng nóng
– Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc
Cấp bền bulong con tán
Bu lông cấp bền 4.8, 5.6 thường được sản xuất từ vật liệu thép SS400, CT4, C45,…
+ Thép CT3 (tiêu chẩn GOST 380-88)
+ Q235A,B,C,D (tiêu chuẩn GB 700-88)
+ SS330, SS400 (tiêu chuẩn JIS G3101-1987)
+ SUS301,304, 316 (JIS 4303-1991), C35 (TCVN 1766-75)….
Ứng dụng bulong con tán
Bu lông con tán ” bulong đai ốc “ được ứng dụng vô cùng rộng rãi trong đời sống hàng ngày bởi khả năng tháo lắp linh hoạt, độ bền, khả năng chịu lực và chống ăn mòn của chúng.
Từ những xây dựng nhà xưởng, công trình giao thông cho đến các chi tiết máy trong ô tô, máy tính,… đều có sự xuất hiện của đai ốc.
Đai ốc và bulong hay con tán được sử dụng phổ biến nhất trong ngành công nghiệp xây dựng và lắp ráp.
Bu lông và con tán thường được sử dụng để ghép những mối nối của các đồ gia dụng như bàn ghế, tủ lạnh, điều hòa những thiết bị trong dân dụng như bàn ghế – tủ kệ….
Câu hỏi thường gặp khi mua bulong con tán ” Bu lông đai ốc ”
1. Chi phí mua bulong – đai ốc – con tán
– Chi phí mua rẽ, cung cấp đầy đủ chủng loại
– Hỗ trợ giao hàng toàn quốc
2. Phân loại bulong con tán
– Đa dạng quy cách mẫu mã
– Đa dạng cấp bền 4.6 5.6 8.8
3. Vận chuyển và đóng gói
– Miễn phí vận chuyển đơn hàng từ 30 triệu trở lên
4. Thanh toán và đổi trả
– Đặt cọc 30% thanh toán 70% còn lại trước khi giao hàng
– Đổi trả hàng trong vòng 7 ngày kể từ ngày nhận hàng.
Liên hệ báo giá bulong con tán
- Địa chỉ kho : 688 Đường tỉnh lộ 824 Ấp mới 2 Xã mỹ hạnh nam huyện Đức Hoà Tỉnh Long An
- Hotline/zalo : 0902.930.243
- Hotline/zalo : 0902.556.323
- Mail: thietbihoangvy@gmail.com