Cùm treo ống 49mm (hay gọi là đai treo ống, quang treo ống 49) là một trong những phụ kiện dùng để cố định, treo ống cứu hỏa, treo ống nước, ống thoát nước thoải ống dẫn khí…của những tòa nhà cao tầng, cao ốc và các công trình nhà xưởng sản xuất.
Là sản phẩm không thể thiếu được khi thi công hệ thống cấp thoát nước cho tòa nhà cũng như hệ thống PCCC.
Kích thước tiêu chuẩn cùm treo ống
Thông số kỹ thuật cùm treo ống
Nguyên liệu: Thép, Inox SUS 201, 304, 316
Cấp bền: 4.6, 5.6, 6.8,
Bề mặt: Inox, Xi trắng xanh
Xuất xứ: Việt Nam, Đài Loan
Bảng giá các loại cùm treo ống xi mạ 49
KÍCH THƯỚC | QUY CÁCH | CÙM TREO SẮT | CÙM INOX 304 | CÙM BÍ |
KÍCH THƯỚC | bộ/ bịch | GIÁ BỘ | GIÁ BỘ bán lẻ từng bộ | ĐƠN GIÁ |
21 | 100/b | 2937.6 | 10533.6 | 2,400.0 |
27 | 100/b | 3153.6 | 11167.2 | 2,580.0 |
34 | 100/b | 3384 | 11814 | 2,820.0 |
Quang treo 42 | 100/b | 3628.8 | 12909.6 | 3,540.0 |
Đai treo 49 | 100/b | 4032 | 14031.6 | 4,140.0 |
Giá cùm treo ống 60 | 100/b | 4550.4 | 15378 | 4,800.0 |
76 | 50/b | 5097.6 | 17529.6 | 5,400.0 |
Giá cùm treo 90 | 50/b | 5544 | 18915.6 | 5,940.0 |
114 | 50/b | 6434.4 | 21120 | 7,140.0 |
140 | 50/b | 10388.4 | 31402.8 | 9,420.0 |
168 | 50/b | 11893.2 | 35336.4 | 10,980.0 |
200 | 16700.4 | |||
220 | 18559.2 | |||
250 | 30495.6 |