Thanh ty ren mạ kẽm giá rẽ nhất tại Tphcm Báo giá ty ren 8ly 10ly 12ly

Thanh ty ren mạ kẽm giá rẽ nhất tại Tphcm Báo giá ty ren 8ly 10ly 12ly

Thanh ren có nhiều tên gọi khác nhau như ty răng, ty giằng, ty treo,…là sản phẩm vô cùng quan trọng trong ngành công nghiệp xây dựng, nhất là trong việc lắp ghép các chi tiết cố định với chi tiết phụ của công trình.

Bên cạnh thanh ren inox khá phổ biến thì thanh ren mạ kẽm cũng được thị trường khá ưa chuộng

Sản phẩm ti ren đa dạng theo nhiều quy cách và size : thông thường các nhà thầu ưa chuông  ty ren 8ly – ty ren 10ly – ty ren 12ly

Bề mặt thanh ren thông dụng

Thông thường, ti ren (ty renty giằng) được mạ điện phân. Nhưng nếu phải làm việc trong điều kiện khắc nghiệt, người ta sẽ sử dụng phương pháp nhuộm đen hoặc mạ kẽm nhúng nóng.

Ty treo mạ kẽm được tin dùng nhiều hơn do giá thành sản phẩm rẽ hơn các loại ren khác

Ty ren mạ kẽm nhúng nóng: phương pháp này thường được áp dụng cho các ren có đường kính lớn (từ D14 trở lên).

Ty răng có đường kính nhỏ và bước ren thấp nếu mạ kẽm nhúng nóng sẽ không thể lắp ráp được bởi chiều dày lớp mạ kẽm nhúng nóng khá lớn. Khi được mạ kẽm nhúng nóng, thanh ren sẽ có khả năng chịu đựng với khí hậu ngoài trời khá tốt.

– Ti ren nhuộm đen: áp dụng cho các thanh ren có cấp độ bền 8.8

– Ti ren màu đen (màu của thép): thanh ren không được xử lý bề mặt mà được đem sử dụng ngay.

ti ren inox

Cấp bền thanh ren

– Cấp bền 4.8: là loại thanh ren cấp bền thường, chịu được lực kéo tối thiểu là 400 Mpa, tương đương với 4000kg/cm2.

– Cấp bền 5.6: là ty ren cấp bền trung bình, chịu lực kéo tối thiểu là 500Mpa, tương đương 5000kg/cm2.

– Cấp bền 8.8: là loại thanh ren cường độ cao, chịu lực kéo tối thiểu là 800Mpa, tương đương 8000kg/cm2

Kích thước thanh ren

kích thước M6 (D6): được sử dụng phôi có đường kính 4,6 – 5mm để cán thành ren

kích thước M8 (D8): phôi dùng cán ren có đường kính 6,8 – 7mm

kích thước M10 (D10): phôi dùng cán ren có đường kính từ 8,6 – 8,8mm

kích thước M12 (D12): sử dụng phôi có đường kính 10,5-10,8mm, thường dùng trong thi công nhà xưởng sản xuất và được mạ kẽm bề mặt.

thanh ty ren m16 sử dụng lắp đặt hàn cột đà

Bảng báo giá thanh ren mới nhất

stt
Sản phẩm
trọng lượng
Đơn giá/m
(Kg/m)
1Ty treo m60,1905200
2Ty treo m80,2949400
3Ty treo m100,45711900
4Ty treo m120,66716800
5Ty treo m140,90024100
6Ty treo m161,26033400
7Ty treo m181,58042100
8Ty treo m202,00053900
9Ty treo m222,42066400

Đơn giá bán chưa bao gồm vận chuyển

Đơn giá bán chưa bao gồm VAT

Bảng báo giá thanh ren inox 201 mới nhất

sttsản phẩmđvtgiá bán
1Ty ren inox 201 m4Cây8,936
2Ty ren inox 201 m5Cây9,062
3Ty ren inox 201 m6Cây9,304
4Ty ren inox 201 m8Cây14,858
5Ty ren inox 201 m10Cây22,725
6Ty ren inox 201 m12Cây31,954
7Ty ren inox 201 m14Cây44,990
8Ty ren inox 201 m16Cây60,570
9Ty ren inox 201 m18Cây77,056
10Ty ren inox 201 m20Cây94,219
11Ty ren inox 201 m22Cây111,240
12Ty ren inox 201 m24Cây139,493
13Ty ren inox 201 m27Cây222,480
14Ty ren inox 201 m30Cây294,786

Đơn giá bán chưa bao gồm vận chuyển

Đơn giá bán chưa bao gồm VAT

Bảng báo giá thanh ren inox 304 mới nhất

sttsản phẩmđvtgiá bán
1Ty ren inox 304 m4Cây11,477
2Ty ren inox 304 m5Cây12,317
3Ty ren inox 304 m6Cây14,007
4Ty ren inox 304 m8Cây22,109
5Ty ren inox 304 m10Cây35,302
6Ty ren inox 304 m12Cây51,677
7Ty ren inox 304 m14Cây77,291
8Ty ren inox 304 m16Cây96,902
9Ty ren inox 304 m18Cây121,128
10Ty ren inox 304 m20Cây149,623
11Ty ren inox 304 m22Cây182,434

Đơn giá bán chưa bao gồm vận chuyển

Đơn giá bán chưa bao gồm VAT

Tìm mua thanh ren mạ kẽm ở đâu

Việc mua các loại ren, ti ren, cupler mạ kẽm sẽ dễ dàng hơn khi liên hệ với chúng tôi.. Đơn vị

Đơn vị sản xuất thanh ren mạ kẽm

Địa chỉ kho : 688 Đường tỉnh lộ 824 Ấp mới 2 Xã mỹ hạnh nam huyện Đức Hoà Tỉnh Long An

Hotline/zalo : 0902.930.243

Hotline/zalo : 0902.556.323

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Contact